13/06/2024
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI Năm học: 2023 - 2024
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI
Năm học: 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|

|

|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI
Năm học: 2023 - 2024
|
|
 |
-
Lớp Lá 1
- Giáo viên: Lê Thị Thảo
Trang + Từ Thị Uyên Thy
-
Tổng số trẻ được đánh giá: 40
(Trong đó: Nam: 22 - Nữ:18 )
- Ngày đánh giá: 6/6/2024
|
|
Chỉ số phát triển của trẻ
|
Đạt
|
Không
|
|
SL
|
TL %
|
SL
|
TL %
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
1. Cân nặng:
|
38
|
95
|
2
|
5
|
|
2. Chiều cao:
|
38
|
95
|
2
|
5
|
|
3. Vận động
thô:
- Chạy nhanh,
chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.
- Ném trúng
đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)
- Chạy liên
tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
|
40
34
40
|
100
85
100
|
6
|
15
|
|
4. Vận động
tinh:
- Cắt được
theo đường viền của tranh/hình vẽ.
- Sao chép
được chữ cái, chữ số.
- Tự cài quai
dép, buộc dây giày.
|
40
40
40
|
100
100
100
|
|
|
|
5. Dinh dưỡng
– Sức khỏe:
- Biết ăn
nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.
- Không ăn thức
ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
- Tự rửa tay,
lau mặt, đánh răng.
- Biết 1 số
trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt,
bị lạc,…)
- Biết phòng
tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây,
ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn;
leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)
|
38
40
40
40
40
|
95
100
100
100
100
|
2
|
5
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
- Hiểu các
nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có
mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.
- Phân loại
nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.
- Đếm đối
tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10
- Biết (nói
được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.
- Biết sử
dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa,
chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.
- Biết sắp
xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.
- Nhận biết 1
số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
40
37
40
40
40
40
40
|
100
92.5
100
100
100
100
100
|
3
|
7.5
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
|
- Biết kể
chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung
quanh.
- Biết kể
chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)
- Biết cách
đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến
cuối sách.
- Nhận ra: chữ
cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm, 1 số biển báo giao thông.
|
40
38
40
40
|
100
95
100
100
|
2
|
5
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
|
- Có 1 số
hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi
lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô
và bạn nói; không ngắt lời người khác.
- Bước đầu
biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm
của người thân và bạn bè.
- Biết xử lý
1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm.
- Thực hiện 1
số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định,
không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.
|
40
40
39
40
|
100
100
97.5
100
|
1
|
2.5
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
|
- Hát đúng
giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của
bài hát.
- Sử dụng các
kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố
cục.
- Sử dụng các
nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét
các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).
- Nói được ý
tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.
|
37
40
40
40
40
|
92.5
100
100
100
100
|
5
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Thị Ngọc Thúy
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|

|

|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI
Năm học: 2021- 2022
|
|
 |
-
Lớp Lá 2
- Giáo viên: Trần Thị Thùy
Trang + Phạm Thị Mộng Trầm
-
Tổng số trẻ được đánh giá: 36 bé (Trong đó: Nam: 17 - Nữ: 19
)
- Ngày đánh giá: 14/2/2021à
30/5/2022
|
Chỉ số phát triển của trẻ
|
Đạt
|
Không
|
SL
|
TL %
|
SL
|
TL %
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Cân nặng:
|
35
|
97.2
|
1
|
2.7
|
2. Chiều cao:
|
35
|
97.2
|
1
|
2.7
|
3. Vận động
thô:
- Chạy nhanh,
chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.
- Ném trúng
đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)
- Chạy liên
tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
|
36
29
36
|
100
80.5
100
|
7
|
19.5
|
4. Vận động
tinh:
- Cắt được
theo đường viền của tranh/hình vẽ.
- Sao chép
được chữ cái, chữ số.
- Tự cài quai
dép, buộc dây giày.
|
36
36
36
|
100
100
100
|
|
|
5. Dinh dưỡng
– Sức khỏe:
- Biết ăn
nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.
- Không ăn thức
ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
- Tự rửa tay,
lau mặt, đánh răng.
- Biết 1 số
trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt,
bị lạc,…)
- Biết phòng
tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây,
ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn;
leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)
|
33
36
36
36
36
|
91.6
100
100
100
100
|
3
|
8.3
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
- Hiểu các
nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có
mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.
- Phân loại
nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.
- Đếm đối
tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10
- Biết (nói
được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.
- Biết sử
dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa,
chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.
- Biết sắp
xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.
- Nhận biết 1
số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
36
30
36
36
36
36
36
|
100
83.3
100
100
100
100
100
|
6
|
16.6
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
- Biết kể
chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.
- Biết kể
chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)
- Biết cách
đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến
cuối sách.
- Nhận ra: chữ
cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm, 1 số biển báo giao thông.
|
36
31
36
36
|
100
86.1
100
100
|
5
|
13.8
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
- Có 1 số
hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ
phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và
bạn nói; không ngắt lời người khác.
- Bước đầu
biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm
của người thân và bạn bè.
- Biết xử lý
1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm.
- Thực hiện 1
số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định,
không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.
|
36
36
34
36
|
100
100
94.4
100
|
2
|
5.5
|
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
|
- Hát đúng
giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của
bài hát.
- Sử dụng các
kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố
cục.
- Sử dụng các
nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét
các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).
- Nói được ý
tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.
|
26
2 3
36
36
36
|
72.2
63.9
100
100
100
|
10
13
|
27.7
36.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Thị Ngọc Thúy
|
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|

|

|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI
Năm học: 2023 - 2024
|
|
 |
-
Lớp Lá 1
- Giáo viên: Lê Thị Thảo
Trang + Từ Thị Uyên Thy
-
Tổng số trẻ được đánh giá: 40
(Trong đó: Nam: 22 - Nữ:18 )
- Ngày đánh giá: 6/6/2024
|
|
Chỉ số phát triển của trẻ
|
Đạt
|
Không
|
|
SL
|
TL %
|
SL
|
TL %
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
1. Cân nặng:
|
38
|
95
|
2
|
5
|
|
2. Chiều cao:
|
38
|
95
|
2
|
5
|
|
3. Vận động
thô:
- Chạy nhanh,
chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.
- Ném trúng
đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)
- Chạy liên
tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
|
40
34
40
|
100
85
100
|
6
|
15
|
|
4. Vận động
tinh:
- Cắt được
theo đường viền của tranh/hình vẽ.
- Sao chép
được chữ cái, chữ số.
- Tự cài quai
dép, buộc dây giày.
|
40
40
40
|
100
100
100
|
|
|
|
5. Dinh dưỡng
– Sức khỏe:
- Biết ăn
nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.
- Không ăn thức
ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
- Tự rửa tay,
lau mặt, đánh răng.
- Biết 1 số
trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt,
bị lạc,…)
- Biết phòng
tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây,
ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn;
leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)
|
38
40
40
40
40
|
95
100
100
100
100
|
2
|
5
|
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
- Hiểu các
nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có
mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.
- Phân loại
nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.
- Đếm đối
tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10
- Biết (nói
được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.
- Biết sử
dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa,
chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.
- Biết sắp
xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.
- Nhận biết 1
số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
40
37
40
40
40
40
40
|
100
92.5
100
100
100
100
100
|
3
|
7.5
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
|
- Biết kể
chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung
quanh.
- Biết kể
chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)
- Biết cách
đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến
cuối sách.
- Nhận ra: chữ
cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm, 1 số biển báo giao thông.
|
40
38
40
40
|
100
95
100
100
|
2
|
5
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
|
|
- Có 1 số
hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi
lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô
và bạn nói; không ngắt lời người khác.
- Bước đầu
biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm
của người thân và bạn bè.
- Biết xử lý
1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm.
- Thực hiện 1
số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định,
không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.
|
40
40
39
40
|
100
100
97.5
100
|
1
|
2.5
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
|
- Hát đúng
giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của
bài hát.
- Sử dụng các
kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố
cục.
- Sử dụng các
nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét
các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).
- Nói được ý
tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.
|
37
40
40
40
40
|
92.5
100
100
100
100
|
5
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Thị Ngọc Thúy
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|

|

|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI
Năm học: 2021- 2022
|
|
 |
-
Lớp Lá 2
- Giáo viên: Trần Thị Thùy
Trang + Phạm Thị Mộng Trầm
-
Tổng số trẻ được đánh giá: 36 bé (Trong đó: Nam: 17 - Nữ: 19
)
- Ngày đánh giá: 14/2/2021à
30/5/2022
|
Chỉ số phát triển của trẻ
|
Đạt
|
Không
|
SL
|
TL %
|
SL
|
TL %
|
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
1. Cân nặng:
|
35
|
97.2
|
1
|
2.7
|
2. Chiều cao:
|
35
|
97.2
|
1
|
2.7
|
3. Vận động
thô:
- Chạy nhanh,
chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.
- Ném trúng
đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)
- Chạy liên
tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
|
36
29
36
|
100
80.5
100
|
7
|
19.5
|
4. Vận động
tinh:
- Cắt được
theo đường viền của tranh/hình vẽ.
- Sao chép
được chữ cái, chữ số.
- Tự cài quai
dép, buộc dây giày.
|
36
36
36
|
100
100
100
|
|
|
5. Dinh dưỡng
– Sức khỏe:
- Biết ăn
nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.
- Không ăn thức
ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
- Tự rửa tay,
lau mặt, đánh răng.
- Biết 1 số
trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt,
bị lạc,…)
- Biết phòng
tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây,
ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn;
leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)
|
33
36
36
36
36
|
91.6
100
100
100
100
|
3
|
8.3
|
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
- Hiểu các
nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có
mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.
- Phân loại
nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.
- Đếm đối
tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10
- Biết (nói
được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.
- Biết sử
dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa,
chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.
- Biết sắp
xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.
- Nhận biết 1
số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
36
30
36
36
36
36
36
|
100
83.3
100
100
100
100
100
|
6
|
16.6
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
- Biết kể
chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.
- Biết kể
chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)
- Biết cách
đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến
cuối sách.
- Nhận ra: chữ
cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm, 1 số biển báo giao thông.
|
36
31
36
36
|
100
86.1
100
100
|
5
|
13.8
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
- Có 1 số
hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ
phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và
bạn nói; không ngắt lời người khác.
- Bước đầu
biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm
của người thân và bạn bè.
- Biết xử lý
1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm.
- Thực hiện 1
số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định,
không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.
|
36
36
34
36
|
100
100
94.4
100
|
2
|
5.5
|
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
|
- Hát đúng
giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của
bài hát.
- Sử dụng các
kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố
cục.
- Sử dụng các
nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
- Nhận xét
các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).
- Nói được ý
tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.
|
26
2 3
36
36
36
|
72.2
63.9
100
100
100
|
10
13
|
27.7
36.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Thị Ngọc Thúy
|
Trường Mn Khai Trí
|