Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 34
  • Trong tuần: 1,085
  • Tất cả: 34,057
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI Năm học: 2023 - 2024
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI Năm học: 2023 - 2024

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học: 2023 - 2024

 

 


- Lớp  Lá 1     

- Giáo viên: Lê Thị Thảo Trang + Từ Thị Uyên Thy

- Tổng số trẻ được đánh giá: 40  (Trong đó: Nam: 22  - Nữ:18  )

- Ngày đánh giá: 6/6/2024

 

Chỉ số phát triển của trẻ

Đạt

Không

 

SL

TL %

SL

TL %

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

1. Cân nặng:

38

95

2

5

 

2. Chiều cao:

38

95

2

5

 

3. Vận động thô:

- Chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.

- Ném trúng đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.

 

40

34

 

40

 

100

85

 

100

 

 

6

 

 

15

 

4. Vận động tinh:

- Cắt được theo đường viền của tranh/hình vẽ.

- Sao chép được chữ cái, chữ số.

- Tự cài quai dép, buộc dây giày.

 

40

 

40

40

 

100

 

100

100

 

 

 

5. Dinh dưỡng – Sức khỏe:

- Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

- Biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt, bị lạc,…)

- Biết phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)

 

38

40

 

40

40

 

 

40

 

95

100

 

100

100

 

 

100

 

2

 

5

 

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

- Hiểu các nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.

- Phân loại nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.

- Đếm đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10

- Biết (nói được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.

- Biết sử dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa, chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.

- Biết sắp xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.

- Nhận biết 1 số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.

40

 

 

37

 

40

 

40

40

 

 

40

40

100

 

 

92.5

 

100

 

100

100

 

 

100

100

 

 

 

3

 

 

 

7.5

 

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

 

 

- Biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.

- Biết kể chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)

- Biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

- Nhận ra: chữ cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, 1 số biển báo giao thông.

40

 

38

 

 

40

 

40

100

 

95

 

 

100

 

100

 

 

2

 

 

5

 

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

 

- Có 1 số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và bạn nói; không ngắt lời người khác.

- Bước đầu biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm của người thân và bạn bè.

- Biết xử lý 1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm.

- Thực hiện 1 số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định, không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.

40

 

 

40

 

 

39

 

40

100

 

 

100

 

 

97.5

 

100

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.5

 

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

 

- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của bài hát.

- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

- Sử dụng các nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

- Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).

- Nói được ý tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

37

 

 

40

 

40

 

40

 

40

92.5

 

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

5

7.5

 

  

                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                                  Hồ Thị Ngọc Thúy

 

 

 


 

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học: 2021- 2022

 

 


- Lớp Lá 2    

- Giáo viên: Trần Thị Thùy Trang + Phạm Thị Mộng Trầm

- Tổng số trẻ được đánh giá: 36 bé (Trong đó: Nam: 17  - Nữ: 19  )

- Ngày đánh giá: 14/2/2021à 30/5/2022

Chỉ số phát triển của trẻ

Đạt

Không

SL

TL %

SL

TL %

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Cân nặng:

35

97.2

1

2.7

2. Chiều cao:

35

97.2

1

2.7

3. Vận động thô:

- Chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.

- Ném trúng đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.

 

36

29

36

 

100

80.5

100

 

 

7

 

 

 

19.5

 

4. Vận động tinh:

- Cắt được theo đường viền của tranh/hình vẽ.

- Sao chép được chữ cái, chữ số.

- Tự cài quai dép, buộc dây giày.

 

36

36

36

 

100

100

100

 

 

5. Dinh dưỡng – Sức khỏe:

- Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

- Biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt, bị lạc,…)

- Biết phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)

 

33

36

36

36

 

36

 

91.6

100

100

100

 

100

 

3

 

8.3

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Hiểu các nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.

- Phân loại nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.

- Đếm đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10

- Biết (nói được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.

- Biết sử dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa, chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.

- Biết sắp xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.

- Nhận biết 1 số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.

36

 

 

30

36

 

36

36

 

36

36

100

 

 

83.3

100

 

100

100

 

100

100

 

 

 

6

 

 

 

16.6

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

- Biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.

- Biết kể chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)

- Biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

- Nhận ra: chữ cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, 1 số biển báo giao thông.

36

 

31

 

36

 

36

100

 

86.1

 

100

 

100

 

 

5

 

 

13.8

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI

- Có 1 số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và bạn nói; không ngắt lời người khác.

- Bước đầu biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm của người thân và bạn bè.

- Biết xử lý 1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm.

- Thực hiện 1 số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định, không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.

36

 

 

36

 

34

 

36                                                                                                                                                                                                                                         

100

 

 

100

 

94.4

 

100

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5.5

PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của bài hát.

- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

- Sử dụng các nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

- Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).

- Nói được ý tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

26                                                                                                                                                                                                                                                  

 


2 3

 

36

36

36

72.2

 

63.9

 

100

100

100

10

 

13

 

 

 

 

 

27.7

 

36.1

 

 

 

 

  

                

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Hồ Thị Ngọc Thúy

                                                             

 

 

 

                                             

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học: 2023 - 2024

 


- Lớp  Lá 1     

- Giáo viên: Lê Thị Thảo Trang + Từ Thị Uyên Thy

- Tổng số trẻ được đánh giá: 40  (Trong đó: Nam: 22  - Nữ:18  )

- Ngày đánh giá: 6/6/2024

 

Chỉ số phát triển của trẻ

Đạt

Không

 

SL

TL %

SL

TL %

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

1. Cân nặng:

38

95

2

5

 

2. Chiều cao:

38

95

2

5

 

3. Vận động thô:

- Chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.

- Ném trúng đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.

 

40

34

 

40

 

100

85

 

100

 

 

6

 

 

15

 

4. Vận động tinh:

- Cắt được theo đường viền của tranh/hình vẽ.

- Sao chép được chữ cái, chữ số.

- Tự cài quai dép, buộc dây giày.

 

40

 

40

40

 

100

 

100

100

 

 

 

5. Dinh dưỡng – Sức khỏe:

- Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

- Biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt, bị lạc,…)

- Biết phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)

 

38

40

 

40

40

 

 

40

 

95

100

 

100

100

 

 

100

 

2

 

5

 

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

- Hiểu các nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.

- Phân loại nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.

- Đếm đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10

- Biết (nói được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.

- Biết sử dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa, chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.

- Biết sắp xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.

- Nhận biết 1 số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.

40

 

 

37

 

40

 

40

40

 

 

40

40

100

 

 

92.5

 

100

 

100

100

 

 

100

100

 

 

 

3

 

 

 

7.5

 

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

 

 

- Biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.

- Biết kể chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)

- Biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

- Nhận ra: chữ cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, 1 số biển báo giao thông.

40

 

38

 

 

40

 

40

100

 

95

 

 

100

 

100

 

 

2

 

 

5

 

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

 

- Có 1 số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và bạn nói; không ngắt lời người khác.

- Bước đầu biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm của người thân và bạn bè.

- Biết xử lý 1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm.

- Thực hiện 1 số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định, không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.

40

 

 

40

 

 

39

 

40

100

 

 

100

 

 

97.5

 

100

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.5

 

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

 

- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của bài hát.

- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

- Sử dụng các nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

- Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).

- Nói được ý tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

37

 

 

40

 

40

 

40

 

40

92.5

 

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

5

7.5

 

  

                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                                  Hồ Thị Ngọc Thúy

 

 

 


 

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học: 2021- 2022

 


- Lớp Lá 2    

- Giáo viên: Trần Thị Thùy Trang + Phạm Thị Mộng Trầm

- Tổng số trẻ được đánh giá: 36 bé (Trong đó: Nam: 17  - Nữ: 19  )

- Ngày đánh giá: 14/2/2021à 30/5/2022

Chỉ số phát triển của trẻ

Đạt

Không

SL

TL %

SL

TL %

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1. Cân nặng:

35

97.2

1

2.7

2. Chiều cao:

35

97.2

1

2.7

3. Vận động thô:

- Chạy nhanh, chậm, đổi hướng theo hiệu lệnh.

- Ném trúng đích đứng (cao 1,5m; xa 2 m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.

 

36

29

36

 

100

80.5

100

 

 

7

 

 

 

19.5

 

4. Vận động tinh:

- Cắt được theo đường viền của tranh/hình vẽ.

- Sao chép được chữ cái, chữ số.

- Tự cài quai dép, buộc dây giày.

 

36

36

36

 

100

100

100

 

 

5. Dinh dưỡng – Sức khỏe:

- Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dưỡng.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

- Biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ (bị đau, chảy máu, sốt, bị lạc,…)

- Biết phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn ủi đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng, cống; người lạ…)

 

33

36

36

36

 

36

 

91.6

100

100

100

 

100

 

3

 

8.3

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Hiểu các nguyên nhân hiện tượng đơn giản xung quanh, đặt câu hỏi: tại sao? (có mưa? có sấm?...) đưa ra các phán đoán, suy luận, giải thích.

- Phân loại nhóm đối tượng theo 2 đặc điểm/dấu hiệu chung.

- Đếm đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1-10

- Biết (nói được) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.

- Biết sử dụng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua, sáng, trưa, chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuần.

- Biết sắp xếp các đối tượng theo quy tắc nhất định.

- Nhận biết 1 số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.

36

 

 

30

36

 

36

36

 

36

36

100

 

 

83.3

100

 

100

100

 

100

100

 

 

 

6

 

 

 

16.6

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

- Biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân, người xung quanh.

- Biết kể chuyện có thay đổi 1 vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt sự kiện,…)

- Biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

- Nhận ra: chữ cái quen thuộc, ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, 1 số biển báo giao thông.

36

 

31

 

36

 

36

100

 

86.1

 

100

 

100

 

 

5

 

 

13.8

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI

- Có 1 số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lượt, kiềm chế khi cần thiết; chú ý nghe khi cô và bạn nói; không ngắt lời người khác.

- Bước đầu biết chia sẽ cảm xúc: biết an ủi, chia vui; thể hiện sự quan tâm của người thân và bạn bè.

- Biết xử lý 1 số tình huống: biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm.

- Thực hiện 1 số qui định: vệ sinh cá nhân, trực nhật, bỏ rác đúng nơi qui định, không làm ồn…; không để tràn nước khi rửa tay.

36

 

 

36

 

34

 

36                                                                                                                                                                                                                                         

100

 

 

100

 

94.4

 

100

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5.5

PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

- Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với giai điệu của bài hát.

- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xếp hình…tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

- Sử dụng các nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

- Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng).

- Nói được ý tưởng sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

26                                                                                                                                                                                                                                                  

 


2 3

 

36

36

36

72.2

 

63.9

 

100

100

100

10

 

13

 

 

 

 

 

27.7

 

36.1

 

 

 

 

  

                

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Hồ Thị Ngọc Thúy

                                                             

 

 

 

                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mn Khai Trí