Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 4
  • Hôm nay: 15
  • Trong tuần: 375
  • Tất cả: 36,246
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC Năm học 2024 - 2025
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC Năm học 2024 - 2025    

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TP BẾN TRE

TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do-Hạnh phúc

               Số: 18/BC-MN                                           Bình Phú, ngày  05  tháng 5 năm 2025

 

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

Năm học 2024 - 2025

 

 


      I. Thông tin chung

1. Tổng số học sinh: 390    Tổng số giáo viên – nhận viên: 32

2. Tổng số lớp học: 10

3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh:                   Có  T            Không    1

4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt:                   Có  T            Không    1

5. Kinh phí thực hiện: Chủ cơ sở chi.

      II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh

      2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe

 

TT

Nguy cơ sức khỏe

Tổng số phát hiện

Xử trí,

chuyển tuyến

Tỷ lệ %

Suy dinh dưỡng

13

Phối hợp với phụ huynh thực hiện các biện pháp giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng tại đơn vị. Trong năm giảm trẻ suy dinh dưỡng 7/13.

53.8%

Thừa cân, béo phì

19

Phối hợp với phụ huynh thực hiện các biện pháp giảm tỉ lệ thừa cân tại đơn vị. Trong năm giảm trẻ thừa cân 12/19.

63.15%

Bệnh răng miệng

0

 

 

Bệnh về mắt

0

 

 

Tim mạch

0

 

 

Hô hấp

0

 

 

Tâm thần- thần kinh

0

 

 

Bệnh cơ xương khớp

0

 

 

Khác (ghi rõ)

 

 

 

..........

 

 

 

Cộng

32

19/32

59.37%

* Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng giảm so với đầu năm 7/13 tỉ lệ 53.8%.

* Tỷ lệ % trẻ thừa cân giảm so với đầu năm 12/19 tỉ lệ 63.15%.

 

 

 

 

2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa

 

TT

Tên chuyên khoa

Tổng số khám

Tổng số mắc

Tổng số được điều trị

Tỷ lệ %

Nhi khoa/nội khoa

390

0

 

 

Mắt

390

0

 

 

Tai-Mũi-Họng

390

0

 

 

Răng- Hàm- Mặt

390

0

 

 

Cơ xương khớp

390

0

 

 

Tâm thần

390

0

 

 

Khác (ghi rõ)

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

100% trẻ có sức khỏe bình thường.

2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

 

TT

Tên dịch bệnh

Tổng số mắc

 Số tử vong

Ghi chú

Tiêu chảy

0

0

 

Tay chân miệng

06

0

 

Sởi

0

0

 

Quai bị

0

0

 

Khác (ghi rõ)

0

0

 

..........

 

 

 

Cộng

 

 

 

2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích

 

TT

Loại tai nạn thương tích

Tổng

số mắc

Xử trí,

chuyển tuyến

Tỷ lệ %

Trượt, ngã

0

 

 

Bỏng

0

 

 

Đuối nước

0

 

 

Điện giật

0

 

 

Súc vật cắn

0

 

 

Ngộ độc

0

 

 

Hóc dị vật

0

 

 

Cắt vào tay chân

0

 

 

Bị đánh

0

 

 

Tai nạn giao thông

0

 

 

Khác (ghi rõ)

0

 

 

..........

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

* Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc

2.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe

 

TT

Nội dung tư vấn

Tổng số

đối tượng nguy cơ

Số học sinh 

được

tư vấn

Tỷ lệ %

Dinh dưỡng hợp lý

32

32

100

Hoạt động thể lực

0

 

 

Tâm sinh lý

0

 

 

Phòng chống bệnh tật

0

 

 

Phòng chống bệnh tật học đường

0

 

 

Sức khỏe tâm thần

0

 

 

Khác (ghi rõ)

0

 

 

..........

 

 

 

*Có 44/44 trẻ được tư vấn dinh dưỡng hợp lý

      2.5. Tổ chức bữa ăn học đường

- Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú:                              Có  T       không    1

- Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý:            Có  T        không    1

      2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường

 

TT

Loại vắcxin

Tổng số

học sinh

Số học sinh

được tiêm

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

* Tỷ lệ %= Số học sinh được tiêm chủng đầy đủ x 100/ Tổng số học sinh

Nhận xét: Trong năm học không có chiến dịch tiêm chủng tổ chức tại trường.

2.7. Quản lý sổ theo dõi sức khỏe học sinh

- Tổng số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe: 327

- Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cập nhật thông tin thường xuyên về sức khỏe: 327 tỷ lệ 100 %      

- Tổng số HS được thông báo về tình trạng SK cho gia đình/người giám hộ: 300

2.8. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh

 

TT

Nội dung

Số lượt

Ghi chú

1

Tổng vệ sinh trường lớp

60

 

2

Phun hóa chất diệt côn trùng

170

 

3

Vệ sinh khử trùng đồ chơi, đồ dùng học tập

60

 

4

Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp

60

 

5

Vệ sinh nguồn nước

170

 

6

Thu gom, xử lý rác thải

158

 

7

Khác (ghi rõ)

 

 

2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng chống HIV/AIDS

x

 

 

2

Phòng chống tai nạn thương tích

x

 

 

3

Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm

x

 

 

4

Phòng chống suy dinh dưỡng

x

 

 

5

An toàn thực phẩm

x

 

 

6

Phòng chống thuốc lá

x

 

 

7

Phòng chống rượu bia

x

 

 

8

Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe

x

 

 

9

Khác (ghi rõ)

 

 

 

2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học

TT

Nội dung

Số tiền cấp

Đã chi

Tồn

1

Tổng số kinh phí

0

 

 

2

Nguồn NSNN

0

 

 

3

Nguồn bảo hiểm y tế học sinh

0

 

 

4

Nguồn kinh phí khác

0

 

 

III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe

          3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương:                                                        Có  T       Không   1

          3.2. Có góc truyền thông giáo dục sức khỏe:  Có   T       Không   1

          3.3. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe    

TT

Nội dung

Số lượt

Số người

Ghi chú

1

Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

2

390

 

2

Phòng chống ngộ độc thực phẩm

2

390

 

3

Dinh dưỡng hợp lý

2

275

 

4

Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe

2

236

 

5

Phòng chống tác hại thuốc lá

2

250

 

6

Phòng chống tác hại rượu bia

2

256

 

7

Phòng chống bệnh, tật học đường

2

390

 

8

Chăm sóc răng miệng

2

246

 

9

Phòng chống các bệnh về mắt

2

390

 

10

Phòng chống tai nạn thương tích

2

390

 

11

Khác (ghi rõ)

 

 

 

IV. Bảo đảm điều kiện chăm sóc sức khỏe

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng y tế trường học

  x

 

 

2

Phòng y tế có đủ điều kiện chăm sóc SK học sinh

x

 

 

3

Nhân viên y tế trường học

x

 

 

4

Có sổ khám bệnh

x

 

 

5

Có sổ theo dõi sức khỏe học sinh

x

 

 

6

Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

x

 

 

V. Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định

TT

Nội dung

Đạt

Không đạt

Ghi chú

1

Điều kiện về phòng học

x

 

 

2

Điều kiện về bàn ghế

x

 

 

3

Điều kiện về bảng phòng học

x

 

 

4

Điều kiện về chiếu sáng

x

 

 

5

Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em

x

 

 

6

Điều kiện về nước ăn uống

x

 

 

7

Điều kiện về nước sinh hoạt

x

 

 

8

Điều kiện về công trình vệ sinh

x

 

 

9

Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải

x

 

 

10

Điều kiện về an toàn thực phẩm

x

 

 

          VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ

x

 

 

2

Có các quy định để thực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh

x

 

 

3

Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

x

 

 

4

Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ

x

 

 

VII. Đánh giá công tác y tế trường học

            - Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016:  

T    Không  1

Tổng điểm:    97.8  điểm

                                   Xếp loại:   Tốt T        Khá  1    Trung bình  1   Không đạt 1

- Đánh giá của cơ quan quản lý : Có T    Không  1

Tổng điểm:      97.8   điểm

                                   Xếp loại: Tốt T     Khá  1    Trung bình  1   Không đạt 1

          Nhận xét chung:

Trong năm học trường đã thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh, CBGVNV. Đảm bảo tốt vệ sinh môi trường bên trong và bên ngoài lớp học.

Nhà trường phối hợp tốt với Trạm Y tế xã Bình Phú trong việc chăm sóc sức khỏe cũng như phòng chống dịch bệnh cho học sinh toàn trường. Cụ thể trong năm có 300/300 trẻ đi học trực tiếp tỉ lệ 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ, có 300/300 trẻ đi học trực tiếp tỉ lệ 100% trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển theo quy định.

Đầu năm học trường đã trang bị một số thuốc phục vụ công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh và cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường, thường xuyên kiểm tra tủ thuốc và bổ sung.

* Khó khăn:

Trường không có nhân viên y tế nên việc chăm sóc sức khỏe cũng như công tác phòng bệnh còn nhiều hạn chế.

Trên đây là báo cáo về hoạt động  y tế năm học 2024-2025 của Trường Mầm non Khai Trí./.

                             

 

Bình Phú, ngày  05 tháng 5 năm 2025

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Trần Thị Thùy Trang

 

 

 

 

Trường Mn Khai Trí