BÁO CÁO CÔNG
TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Năm học 2024
- 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TP BẾN
TRE
TRƯỜNG MẦM NON KHAI TRÍ
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
–Tự do-Hạnh phúc
|

Số: 18/BC-MN Bình
Phú, ngày 05 tháng 5 năm
2025
BÁO CÁO CÔNG
TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Năm học 2024
- 2025
I. Thông tin chung
1. Tổng số học sinh: 390 Tổng số giáo viên – nhận viên: 32
2. Tổng số lớp học: 10
3. Ban chăm sóc sức khỏe
học sinh: Có T Không 1
4. Kế hoạch YTTH được phê
duyệt: Có T Không 1
5. Kinh phí thực hiện: Chủ cơ sở chi.
II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học
sinh
2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ
về sức khỏe
TT
|
Nguy cơ sức khỏe
|
Tổng số phát hiện
|
Xử trí,
chuyển tuyến
|
Tỷ lệ %
|
|
Suy dinh dưỡng
|
13
|
Phối hợp với phụ huynh thực
hiện các biện pháp giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng tại đơn vị. Trong năm giảm trẻ suy
dinh dưỡng 7/13.
|
53.8%
|
|
Thừa cân, béo phì
|
19
|
Phối hợp với phụ huynh thực
hiện các biện pháp giảm tỉ lệ thừa cân tại đơn vị. Trong năm giảm trẻ thừa
cân 12/19.
|
63.15%
|
|
Bệnh răng miệng
|
0
|
|
|
|
Bệnh
về mắt
|
0
|
|
|
|
Tim mạch
|
0
|
|
|
|
Hô hấp
|
0
|
|
|
|
Tâm
thần- thần kinh
|
0
|
|
|
|
Bệnh cơ xương khớp
|
0
|
|
|
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
Cộng
|
32
|
19/32
|
59.37%
|
* Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng giảm so với đầu năm 7/13 tỉ lệ 53.8%.
* Tỷ lệ % trẻ thừa cân giảm so với đầu năm 12/19 tỉ lệ 63.15%.
2.2. Khám, điều trị các bệnh theo
chuyên khoa
TT
|
Tên chuyên khoa
|
Tổng số khám
|
Tổng số mắc
|
Tổng số được điều trị
|
Tỷ lệ %
|
|
Nhi
khoa/nội khoa
|
390
|
0
|
|
|
|
Mắt
|
390
|
0
|
|
|
|
Tai-Mũi-Họng
|
390
|
0
|
|
|
|
Răng-
Hàm- Mặt
|
390
|
0
|
|
|
|
Cơ
xương khớp
|
390
|
0
|
|
|
|
Tâm thần
|
390
|
0
|
|
|
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
100% trẻ có
sức khỏe bình thường.
2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm
TT
|
Tên dịch bệnh
|
Tổng số mắc
|
Số tử vong
|
Ghi chú
|
|
Tiêu
chảy
|
0
|
0
|
|
|
Tay
chân miệng
|
06
|
0
|
|
|
Sởi
|
0
|
0
|
|
|
Quai
bị
|
0
|
0
|
|
|
Khác (ghi rõ)
|
0
|
0
|
|
|
..........
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn
thương tích
TT
|
Loại tai
nạn thương tích
|
Tổng
số mắc
|
Xử trí,
chuyển
tuyến
|
Tỷ lệ %
|
|
Trượt, ngã
|
0
|
|
|
|
Bỏng
|
0
|
|
|
|
Đuối nước
|
0
|
|
|
|
Điện giật
|
0
|
|
|
|
Súc vật cắn
|
0
|
|
|
|
Ngộ độc
|
0
|
|
|
|
Hóc dị vật
|
0
|
|
|
|
Cắt vào tay chân
|
0
|
|
|
|
Bị đánh
|
0
|
|
|
|
Tai nạn giao thông
|
0
|
|
|
|
Khác (ghi rõ)
|
0
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
* Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc
2.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe
TT
|
Nội dung
tư vấn
|
Tổng số
đối tượng
nguy cơ
|
Số học
sinh
được
tư vấn
|
Tỷ lệ %
|
|
Dinh dưỡng hợp lý
|
32
|
32
|
100
|
|
Hoạt động thể lực
|
0
|
|
|
|
Tâm sinh lý
|
0
|
|
|
|
Phòng chống bệnh tật
|
0
|
|
|
|
Phòng chống bệnh tật học đường
|
0
|
|
|
|
Sức khỏe tâm thần
|
0
|
|
|
|
Khác (ghi rõ)
|
0
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
*Có 44/44 trẻ được tư vấn dinh dưỡng hợp lý
2.5. Tổ chức bữa ăn học
đường
- Trường có tổ chức ăn
bán trú/nội trú: Có T không
1
- Xây dựng thực đơn bảo
đảm dinh dưỡng hợp lý: Có T không 1
2.6. Tiêm chủng phòng bệnh
trong các chiến dịch tại trường
TT
|
Loại
vắcxin
|
Tổng số
học sinh
|
Số học
sinh
được tiêm
|
Tỷ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
* Tỷ lệ %= Số học sinh
được tiêm chủng đầy đủ x 100/ Tổng số học sinh
Nhận xét: Trong năm học không có chiến dịch tiêm chủng tổ chức
tại trường.
2.7. Quản lý sổ theo dõi sức
khỏe học sinh
- Tổng số học sinh có sổ theo
dõi sức khỏe: 327
- Số sổ theo dõi sức khỏe
học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cập nhật
thông tin thường xuyên về sức khỏe: 327 tỷ lệ 100 %
- Tổng số HS được thông
báo về tình trạng SK cho gia đình/người giám hộ: 300
2.8. Kết quả chủ động triển
khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh
TT
|
Nội dung
|
Số lượt
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng vệ sinh trường lớp
|
60
|
|
2
|
Phun hóa chất diệt côn trùng
|
170
|
|
3
|
Vệ sinh khử trùng đồ chơi, đồ dùng học tập
|
60
|
|
4
|
Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp
|
60
|
|
5
|
Vệ sinh nguồn nước
|
170
|
|
6
|
Thu gom, xử lý rác thải
|
158
|
|
7
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh
phòng bệnh
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng chống HIV/AIDS
|
x
|
|
|
2
|
Phòng chống tai nạn thương tích
|
x
|
|
|
3
|
Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm
|
x
|
|
|
4
|
Phòng chống suy dinh dưỡng
|
x
|
|
|
5
|
An toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
6
|
Phòng chống thuốc lá
|
x
|
|
|
7
|
Phòng chống rượu bia
|
x
|
|
|
8
|
Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe
|
x
|
|
|
9
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
2.10. Báo
cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học
TT
|
Nội dung
|
Số tiền cấp
|
Đã chi
|
Tồn
|
1
|
Tổng số
kinh phí
|
0
|
|
|
2
|
Nguồn NSNN
|
0
|
|
|
3
|
Nguồn bảo hiểm y tế học sinh
|
0
|
|
|
4
|
Nguồn kinh phí khác
|
0
|
|
|
III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe
3.1. Biên
soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa
phương: Có T Không
1
3.2. Có góc
truyền thông giáo dục sức khỏe: Có T Không
1
3.3. Tổ chức truyền
thông, giáo dục sức khỏe
TT
|
Nội dung
|
Số lượt
|
Số người
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm
|
2
|
390
|
|
2
|
Phòng chống ngộ độc thực phẩm
|
2
|
390
|
|
3
|
Dinh dưỡng hợp lý
|
2
|
275
|
|
4
|
Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe
|
2
|
236
|
|
5
|
Phòng chống tác hại thuốc lá
|
2
|
250
|
|
6
|
Phòng chống tác hại rượu bia
|
2
|
256
|
|
7
|
Phòng chống bệnh, tật học đường
|
2
|
390
|
|
8
|
Chăm sóc răng miệng
|
2
|
246
|
|
9
|
Phòng chống các bệnh về mắt
|
2
|
390
|
|
10
|
Phòng chống tai nạn thương tích
|
2
|
390
|
|
11
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
IV. Bảo đảm điều kiện chăm sóc sức khỏe
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng y tế trường học
|
x
|
|
|
2
|
Phòng y tế có đủ điều kiện chăm sóc SK học sinh
|
x
|
|
|
3
|
Nhân viên y tế trường học
|
x
|
|
|
4
|
Có sổ khám bệnh
|
x
|
|
|
5
|
Có sổ theo dõi sức khỏe học sinh
|
x
|
|
|
6
|
Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh
|
x
|
|
|
V. Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát
nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy
định
TT
|
Nội dung
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
1
|
Điều kiện về phòng học
|
x
|
|
|
2
|
Điều kiện về bàn ghế
|
x
|
|
|
3
|
Điều kiện về bảng phòng học
|
x
|
|
|
4
|
Điều kiện về chiếu sáng
|
x
|
|
|
5
|
Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em
|
x
|
|
|
6
|
Điều kiện về nước ăn uống
|
x
|
|
|
7
|
Điều kiện về nước sinh hoạt
|
x
|
|
|
8
|
Điều kiện về công trình vệ sinh
|
x
|
|
|
9
|
Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải
|
x
|
|
|
10
|
Điều kiện về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các
mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
1
|
Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các
thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ
|
x
|
|
|
2
|
Có các quy định để thực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với
học sinh và học sinh với học sinh
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia
đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ
|
x
|
|
|
VII. Đánh giá công tác y tế trường học
- Tự đánh giá kết quả
thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016:
Có T Không
1
Tổng điểm: 97.8 điểm
Xếp loại: Tốt T Khá 1 Trung bình
1 Không đạt 1
- Đánh giá của cơ quan
quản lý : Có T Không
1
Tổng điểm:
97.8 điểm
Xếp loại:
Tốt T Khá 1 Trung bình
1 Không đạt 1
Nhận xét chung:
Trong năm học trường đã thực hiện
tốt công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh, CBGVNV. Đảm bảo tốt vệ sinh môi
trường bên trong và bên ngoài lớp học.
Nhà trường phối hợp tốt với Trạm
Y tế xã Bình Phú trong việc chăm sóc sức khỏe cũng như phòng chống dịch bệnh
cho học sinh toàn trường. Cụ thể trong năm có 300/300 trẻ đi học trực tiếp tỉ
lệ 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ, có 300/300 trẻ đi học trực tiếp tỉ lệ
100% trẻ được theo dõi biểu đồ phát triển theo quy định.
Đầu năm học trường đã trang bị
một số thuốc phục vụ công tác chăm sóc sức khỏe cho học sinh và cán bộ, giáo
viên, nhân viên của trường, thường xuyên kiểm tra tủ thuốc và bổ sung.
* Khó khăn:
Trường không có nhân viên y tế
nên việc chăm sóc sức khỏe cũng như công tác phòng bệnh còn nhiều hạn chế.
Trên đây là báo cáo về hoạt động
y tế năm học 2024-2025 của Trường Mầm non Khai Trí./.
|
Bình Phú, ngày 05 tháng 5 năm 2025
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Thùy Trang
|
|
|
|