TT
|
Nội dung
|
Đánh giá (đạt/chưa đạt)
|
A
|
Tiêu chí về cơ sở vật chất
|
|
I
|
Địa điểm, quy mô, khối phụ trợ
và hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
Địa điểm, quy mô, diện tích,
các khối phòng, khối phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật bảo đảm đạt mức tiêu chuẩn tối
thiểu về cơ sở vật chất theo quy định.
|
Đạt
|
2
|
Khuôn viên ngăn cách với bên
ngoài bằng hàng rào bảo vệ; cổng trường đảm bảo kiên cố, vững chắc, có biển
tên và đóng mở theo giờ quy định.
|
Đạt
|
3
|
Sân chơi bằng phẳng, không
trơn trượt; có hệ thống biển chỉ dẫn các vị trí, khu vực vui chơi bằng ký hiệu
phù hợp với nhận thức của trẻ.
|
Đạt
|
4
|
Hệ thống cây xanh phù hợp cảnh
quan, tạo bóng mát; cây cổ thụ được gia cố, chặt, tỉa bảo đảm an toàn, tránh
gãy đổ.
|
|
5
|
Hệ thống bồn hoa, bồn cây
không có góc cạnh sắc nhọn; chậu hoa, cây cảnh đặt ở vị trí an toàn, chắc chắn;
không trồng cây có quả vỏ cứng, hoa, quả có nhựa độc, gai sắc hoặc thu hút ruồi,
muỗi.
|
Đạt
|
6
|
Hệ thống chứa nước (giếng, bể,
bồn...) có nắp đậy, khóa chắc chắn; có cửa hoặc rào chắn ở lối ra các khu vực
như kênh, mương, suối, ao, hồ, hố sâu, bể bơi (nếu có).
|
Đạt
|
7
|
Hệ thống cống, rãnh bảo đảm
kín, không rò rỉ, ứ đọng gây ô nhiễm môi trường; khu thu gom rác thải bố trí
độc lập, có lối ra vào riêng cách xa các khối phòng chức năng; bảo đảm thu
gom rác thải đúng quy định.
|
Đạt
|
8
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
được nghiệm thu; thiết bị phòng cháy chữa cháy được kiểm định theo quy định
và bảo đảm hoạt động bình thường.
|
Đạt
|
9
|
Phòng y tế có các loại thuốc
thiết yếu, bảo đảm còn hạn sử dụng; có dụng cụ sơ cấp cứu và các điều kiện
trang thiết bị phòng chống dịch bệnh theo đúng quy định; có bảng hướng dẫn
quy trình sơ cấp cứu tai nạn thương tích thường gặp đối với trẻ em.
|
Đạt
|
II
|
Phòng sinh
hoạt chung
|
|
10
|
Phòng nhóm/lớp không thấm dột,
thoáng mát, sạch sẽ, đủ ánh sáng
|
Đạt
|
11
|
Hệ thống cửa (ra vào, cửa sổ)
có móc cố định khi cửa mở; cửa sổ có chấn song chắc chắn, an toàn; cửa ra vào
của nhóm trẻ có thanh chắn an toàn.
|
Đạt
|
12
|
Không gian trong phòng, nhóm
được bố trí thân thiện, phù hợp với độ tuổi, màu sắc trung tính; chiều cao
các tranh ảnh, thiết bị phù hợp tầm nhìn của trẻ.
|
Đạt
|
13
|
Góc chơi bố trí phù hợp với diện
tích phòng, nhóm/lớp, an toàn và thuận tiện cho trẻ hoạt động; không bố trí
góc chơi ở khu vực cửa ra vào và cửa nhà vệ sinh.
|
Đạt
|
14
|
Các khu vực trong nhóm/lớp có
hệ thống chỉ dẫn/quy định bằng ký hiệu khoa học, phù hợp nhận thức của trẻ.
|
Đạt
|
15
|
Dây điện, ổ cắm điện, ăng-ten
tivi, cầu chì, công tắc...được đặt ở nơi trẻ không với tới (độ cao lớn hơn
1,50 m tính từ mặt sàn) hoặc có hộp/nắp/lưới an toàn.
|
Đạt
|
III
|
Hiên chơi, lan can, cầu thang
|
|
16
|
Lan can, hiên chơi thiết kế
đúng quy định (chiều cao lớn hơn lm, sử dụng các thanh đứng với khoảng cách
nhỏ hơn 10 cm, không làm các
thanh phân chia ngang) hoặc được gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn; không kê
bàn ghế và đồ dùng ở khu vực lan can.
|
Đạt
|
17
|
Cầu thang có tay vịn, bậc
thang thiết kế đúng quy định, dễ sử dụng đối với trẻ; thang máy, thang vận
chuyển thực phẩm (nếu có) có cửa, khóa bảo đảm an toàn.
|
Đạt
|
IV
|
Nhà vệ sinh
|
|
18
|
Có thiết bị vệ sinh phù hợp với
trẻ, dễ sử dụng; có đủ nước để sử dụng; đối với lớp mẫu giáo, bố trí riêng
nhà vệ sinh cho trẻ em gái và trẻ em trai.
|
Đạt
|
19
|
Nhà vệ sinh bảo đảm giáo viên
dễ quan sát; nền nhà vệ sinh luôn khô ráo, sạch sẽ; dụng cụ có chứa nước (xô,
chậu...) có nắp đậy an toàn.
|
Đạt
|
21
|
Có thiết bị vệ sinh dành cho
trẻ khuyết tật
|
Đạt
|
22
|
Dụng cụ đựng hoá chất (các chất
tẩy rửa..) có nhãn rõ ràng để xa tầm với của trẻ em. Chỉ sử dụng các chất tẩy
rửa trong danh mục quy định.
|
Đạt
|
V
|
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, học
liệu
|
|
23
|
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi trong
nhóm/lớp bảo đảm an toàn, phù hợp với độ tuổi; đồ dùng, đồ chơi theo danh mục
và bảo đảm tiêu chuẩn theo quy định.
|
Đạt
|
24
|
Đồ chơi ngoài trời bố trí ở vị
trí an toàn, bảo đảm trẻ dễ sử dụng; không sử dụng những đồ chơi đã gãy, hỏng
có nguy cơ mất an toàn với trẻ.
|
Đạt
|
25
|
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi sắp
xếp khoa học, phù hợp với độ tuổi, thân thiện, thuận tiện cho trẻ tiếp cận sử
dụng; hệ thống tủ, giá, kệ.. .được kê xếp an toàn, có vít/chốt cố định.
|
Đạt
|
26
|
Bình chứa nước uống, tủ/giá đựng
ca cốc được bố trí tại khu vực trẻ dễ lấy, dễ cất và an toàn khi sử dụng.
|
Đạt
|
27
|
Tài liệu, học liệu bảo đảm yêu
cầu về tính an toàn, thẩm mỹ, giáo dục; phù hợp với đặc điểm tâm, sinh lý và
nhu cầu nhận thức của trẻ, phát huy khả năng tư duy sáng tạo, kích thích tính
tò mò, khám phá, ham hiểu biết ở trẻ.
|
Đạt
|
28
|
Các đồ dùng, giáo cụ trực quan
dễ gây mất an toàn (dao, kéo, hột hạt,...) chỉ cho trẻ sử dụng khi có sự hướng
dẫn, giám sát của giáo viên.
|
Đạt
|
29
|
Có đồ dùng, trang thiết bị, đồ
chơi, học liệu chuyên dụng hoặc điều chỉnh phù hợp với trẻ em khuyết tật, trẻ
em có nhu cầu đặc biệt.
|
Đạt
|
VI
|
Nhà bếp
|
|
30
|
Độc lập với các khối phòng chức
năng; bảo đảm về thiết kế theo quy trình bếp 1 chiều, lưu thông không khí.
|
Đạt
|
31
|
Có đầy đủ trang thiết bị đáp ứng
yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành; đồ dùng phục vụ ăn uống
làm bằng chất liệu an toàn, được vệ sinh sạch sẽ.
|
Đạt
|
32
|
Có hợp đồng cung cấp thực phẩm
hoặc biên bản cam kết về nguồn gốc, xuất xứ của thực phẩm.
|
Đạt
|
33
|
Quy trình chế biến, nấu nướng,
chia ăn bảo đảm các quy định về an toàn thực phẩm
|
Đạt
|
34
|
Thực hiện kiểm thực 3 bước và
lưu mẫu thức ăn đúng quy định.
|
Đạt
|
B
|
Tiêu chí về cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên và môi trường sư phạm
|
|
35
|
Không có cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên vi phạm đạo đức nhà giáo.
|
Đạt
|
36
|
Không có tình trạng bạo hành,
xâm hại trẻ em xảy ra trong cơ sở giáo dục mầm non.
|
Đạt
|
37
|
Cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên được tập huấn nâng cao năng lực về bảo đảm an toàn, phòng, chống
tai nạn thương tích; kỹ năng sơ, cấp cứu; phòng, chống bạo hành trẻ; kỹ năng ứng
xử sư phạm.
|
Đạt
|
38
|
Có đủ giáo viên theo quy định.
|
Đạt
|
39
|
Nhân viên nấu ăn bảo đảm các
điều kiện về sức khỏe và kiến thức an toàn thực phẩm theo quy định.
|
Đạt
|
40
|
Thực hiện lồng ghép giáo dục
trẻ kiến thức, kỹ năng tự bảo vệ bản thân trong các hoạt động nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ hàng ngày; thực hiện giáo dục hoà nhập cho trẻ có nhu
cầu đặc biệt.
|
Đạt
|
41
|
Trang phục của cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên gọn gàng, lịch sự, thuận tiện trong công tác nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục trẻ em.
|
Đạt
|
C
|
Tiêu chí về tổ chức hoạt động;
quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội
|
|
42
|
Có kế hoạch xây dựng cơ sở
giáo dục mầm non an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích.
|
Đạt
|
43
|
Số điện thoại, hộp thư góp ý,
các hình thức tiếp nhận thông tin về bạo hành, xâm hại, bảo đảm an toàn cho
trẻ được công khai ở các vị trí dễ quan sát, tiếp cận.
|
Đạt
|
44
|
Có bảng truyền thông về đảm bảo
an toàn, phòng chống dịch bệnh, các thông tin về kiến thức nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục trẻ đối với trẻ em; có bảng công khai tài chính và thực đơn
hàng ngày của trẻ (đối với cơ sở giáo dục mầm non có tổ chức ăn bán trú).
|
Đạt
|
45
|
Có quy định về đón, trả trẻ để
phòng tránh trẻ bị thất lạc; các phương án sơ tán khi xảy ra tình huống bất
thường (cháy, nổ, cấp cứu, thiên tai...)
|
Đạt
|
46
|
Có hệ thống công nghệ thông
tin kết nối internet để tra cứu thông tin và được kiểm soát về nội dung đảm bảo
an toàn, lành mạnh, phù hợp.
|
Đạt
|
47
|
Có hệ thống kết nối, chia sẻ thông
tin giữa nhà trường với gia đình về kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
và kịp thời thông tin về những tiến bộ hoặc khó khăn của trẻ.
|
Đạt
|
48
|
Có bộ quy tắc ứng xử văn hóa
trong cơ sở giáo dục mầm non theo quy định
|
Đạt
|
49
|
Thực hiện công tác y tế trường
học theo quy định; phối hợp với ngành y tế địa phương trong công tác chăm sóc
sức khỏe cho trẻ em.
|
Đạt
|
50
|
Có sự tham gia của gia đình và
cộng đồng trong rà soát, đánh giá, xây dựng môi trường giáo dục an toàn,
phòng, chống tai nạn thương tích.
|
Đạt
|